CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẦN HỌC

CÁC LÃNH VỰC THẦN HỌC

Các môn học trong chương trình cử nhân thần học bao gồm các lãnh vực thần học như sau: Thần học thánh kinh, thần học hệ thống, lịch sử Giáo Hội, thần học luân lý, thần học thực hành và mục vụ, phụng vụ, Giáo Luật, ngôn ngữ và các khóa chọn lọc, các khóa chuyên đề.

Thần học thánh kinh: Các môn học liên quan đến Thánh Kinh cung cấp kiến thức tổng quan về văn chương Cựu Ước và Tân Ước, kiến thức chuyên sâu về các sách và những chủ đề thần học quan trọng. Các khóa cổ ngữ (Hy Lạp, Latin, Do Thái) cũng được tổ chức để học viên có thể đọc và đào sâu bản văn thánh kinh.

Thần học hệ thống: Mục đích của việc học thần học hệ thống là cung cấp cho học viên một hiểu biết có phản tỉnh về các mầu nhiệm đức tin Kitô giáo, dưới ánh sáng của đức tin. Các khóa học trong lãnh vực này vừa giúp toát yếu kiến thức đức tin truyền thống, vừa giúp đối diện những vấn đề thần học đương thời. Thêm nữa, các môn học cũng tìm cách để chỉ ra mối tương quan nội tại giữa các mầu nhiệm Kitô giáo, và với các tri thức khoa học nhân văn. Các khóa thuộc về thần học bí tích và phụng vụ thánh giúp học viên thấm nhuần ý nghĩa và vị trí của các bí tích trong đời sống Kitô hữu.

Lịch sử Giáo Hội: Lãnh vực này bao gồm tiến trình phát triển học thuyết quan trọng và những tranh luận về truyền thống Kitô giáo. Ngang qua việc nhấn mạnh bối cảnh lịch sử, các môn học giúp học viên ý thức về cả tầm quan trọng của những giáo thuyết chính yếu, lẫn những cách thế và bối cảnh khác nhau mà các học thuyết và các hệ thống thần học được định hình.

Thần học luân lý: Các khóa học thuộc lãnh vực này giúp học viên hiểu các quy tắc luân lý mà một người phải theo, cũng như hướng đến việc đào tạo nhân cách, viễn tượng cuộc sống, các giá trị cốt lõi và những xác tín căn bản. Những kiến thức ấy giúp con người thi hành điều thiện và đạt đến mục đích tối hậu trong ánh sáng lý trí và đức tin Kitô giáo.

Thần học thiêng liêng và mục vụ: Các môn học này giúp trang bị cho học viên trở thành những thợ gặt tương lai khi đối diện với những khía cạnh thực tế của đời sống Kitô hữu, các bí tích, phụng vụ, giáo luật, các lãnh vực đời sống trần thế như gia đình và xã hội. Ngoài ra, trong viễn tượng muốn đáp lại lời mời gọi truyền giáo tại Á Châu, chương trình cử nhân thần học tại Học Viện cũng bao gồm các môn học về truyền giáo và loan báo tin mừng.

STB CURRICULUM

A. Kinh Thánh / Sacred Scriptures

Mã môn học Tên môn học Số tiết Tín chỉ ECTS[1]
TBO 102 Ngũ Thư / Pentateuch 48 6
TBO 103 Các Sách Ngôn Sứ / Prophets of Israel 48 6
TBO 04 Thánh Vịnh & Văn Chương Khôn Ngoan / Psalms & Wisdom Literature 48 6
TBN 102 Tin Mừng Nhất Lãm / Synoptics 48 6
TBN 103 Tin Mừng Gioan / John 48 6
TBN 104.2 Các Thư Phaolô / Paul and His Letters 48 6

B. Thần Học Hệ Thống / Systematic Theology

Mã môn học Tên môn học Số tiết Tín chỉ ECTS
TF 102

Thần Học Căn Bản I: Đức Tin & Mạc Khải / Fundamental Theology I:

Revelation and Faith

32 4
TF 103

Thần Học Căn Bản II: Kinh Thánh, Truyền Thống, Huấn Quyền

Fundamental Theology II:

Scripture, Tradition, Magisterium

32 4
TD 102 Thiên Chúa Ba Ngôi / Trinity 48 6
TD 103 Kitô Học / Christology 48 6
TD 104 Giáo Hội Học / Ecclesiology 48 6
TD 104.2 Truyền Giáo Học / Missiology 32 4
TD 104.3

Thần Học Các Tôn Giáo

Theology of Religions

48 6
TD 105.2

Bí Tích Tổng Quát: Dẫn Nhập & Các Bí Tích Khai Tâm

Sacraments:

General and of Initiation

32 4
TD 105.3

Các Bí Tích Chữa Lành: Hoà Giải & Xức Dầu Bệnh Nhân

Sacraments of Healing:

Penance and Anointing

32 4
TD 105.4

Các Bí Tích Phục Vụ Cộng Đoàn: Truyền Chức Thánh & Hôn Phối

Sacraments of Vocation:

Holy Orders and Christian Marriage

32 4
TD 106.2

Nhân Học Kitô Giáo

Theology of Human Person I: Christian Anthropology

32 4
TD 106.3

Nguyên Tội & Ân Sủng

Theology of Human Person II:

Sin and Grace

32 4
TD 106.4

Cánh Chung Học

Theology of Human Person III:

Eschatology

32 4
TD 107

Phụng Vụ

Liturgy/ Christian Worship

48 6
TD 104.6 Thánh Mẫu Học / Mariology 32 4

C. Sử Giáo Hội / Church History

Mã môn học Tên môn học Số tiết Tín chỉ ECTS
TH 102

Sử Giáo Hội I: Cổ Đại

General Church History I

32 4
TH 103 Sử Giáo Hội II: Trung Cổ & Hiện Đại / General Church History II 32 4
TH 103.2 Sử Giáo Hội Tại Việt Nam / Church History in Vietnam (and in Asia) 48 6
TH 104 Giáo Phụ Học / Patristic Studies 48 6

D. Thần Học Luân Lý / Moral Theology

Mã môn học Tên môn học Số tiết Tín chỉ ECTS
TM 102

Thần Học Luân Lý Căn Bản

Fundamental Moral Theology

48 6
TM 103 Đạo Đức Sinh Học / Bioethics 32

4

 

TM 104 Đạo Đức Xã Hội / Social Ethics 32 4

E. Thần Học Mục Vụ Và Thực Hành / Pastoral And Practical Theology

Mã môn học Tên môn học Số tiết Tín chỉ ECTS
TJ 102

Giáo Luật Tổng Quát

Introduction to Canon Law

32 4

TJ 103

 

Giáo Luật: Các Bí Tích

Canon Law of the Sacraments

32 4
TJ 104

Giáo Luật: Bí Tích Hôn Phối

Matrimonial

and Procedural Law

32 4
TP 102

Giảng Thuyết & Cử Hành Phụng Vụ

Preaching and Presiding

at Liturgical Celebrations

48 6
TP 103.2

Quản Trị Mục Vụ

Pastoral Management

32 4
TP 104

Nghe Giải Tội

Ad Audiendas Confessiones

48

 

6

TP 105

Tư Vấn Mục Vụ

Pastoral Counseling

48 6
TP 108

Thực Hành Linh Đạo Inhã

Practice of Ignatian Spirituality

48 6

F. Ngôn Ngữ Và Các Môn Tự Chọn / Languages Courses and Optional Courses

Mã môn học Tên môn học Số tiết Tín chỉ ECTS
TBL 104.2 La tinh I / Latin I 32 4
TBL 104.3 La tinh II / Latin II 32 4
TBL 103.2 Hy Lạp I / Biblical Greek I 32 4
TBL 103.3 Hy Lạp II / Biblical Greek II 32 4
TD 108.2

Thần Học Linh Thao

Theology of the Spiritual Exercises

32 4

G. Các Khóa Học Tốt Nghiệp / Graduation Courses

Mã môn học Tên môn học Số tiết Tín chỉ ECTS
TDS 102

Ôn Luyện Thi Toàn Diện Thần Học

Theological Synthesis and Comprehensive Examination

32 4
STB 001

Luận Văn Tốt Nghiệp

Theological Synthesis Papers

12
STB 000

Thi Toàn Diện Thần Học

Comprehensive Examination

0

[1] Một tín chỉ (ECTS) tương ứng với 8 tiết dự lớp cùng với 16 tiết tự học của học viên (45 phút/ tiết).