Môn tự chọn cho triết 2 & 3

(xem phần tự chọn – học viên chọn môn theo thoả thuận với giám học )

Mã môn học Môn học Số tiết Tín chỉ Giáo sư Ghi chú / tình trạng
Triết học giáo dục
Philosophy of Education

32

4

Fr Trương Văn Tính OFM
[email protected]
Chiều thứ Sáu
14/2-2/5/2025
PF-111 Triết học ngôn ngữ
Philosophy of Language

32

4

Mr Remmon Barbaza
[email protected]
Onsite: Sáng 11, 12, 14, 18/2/2025;
Online: TBA.

Tự chọn chung cho toàn Khối

(Mỗi sinh viên phải hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ môn tự chọn trước khi kết thúc chương trình 3 năm Triết)

Học kỳ 1

Mã môn học Môn học Số tiết Tín chỉ Giáo sư Ghi chú / tình trạng
TBL 104.2 Tiếng Latinh 1
Latin Language 1
32 4 Fr Nguyễn Mai Kha
[email protected]
Chiều thứ Hai
9/2024
Tiếng Hoa
Chinese Language
32 4 Fr Nguyễn Đình Khánh
[email protected]
Chiều thứ Ba
17/9/-10/12/2024
PP-110 Sư phạm giáo lý
Catechetical Pedagogy
32 4 Sr Mai Diễm Hương
[email protected]
Chiều thứ Năm
5/9-14/11/2024
PP-105.38 Tiếng Pháp
French Language 1
32 4 Ms Tôn Minh Châu
[email protected]
Chiều thứ Sáu
6/9-22/11/2024

Học kỳ 2

Mã môn học Môn học Số tiết Tín chỉ Giáo sư Ghi chú / tình trạng
PP-105.35 Ngữ học Anh
English Syntax and Semantics
48 6 Mr Đỗ Mạnh Cương
[email protected]
Chiều thứ Ba và Năm
11/2-3/4/2025
TP-108.21 Linh đạo Kitô giáo
Introduction to Christian Spirituality
32 4 Fr Nguyễn Văn Dũng, CSsR
[email protected]
Chiều thứ Hai
10/2-28/4//2025
PP-105.37 Dịch thuật Anh Việt
Theory and Practice in English-Vietnamese Translation
32 4 Ms Nguyễn Thị Như Ngọc
[email protected]
Chiều thứ Sáu
7/3-23/5/2025