CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRIẾT HỌC
Khung chương trình đào tạo triết học
Nội dung chương trình đào tạo bao gồm 5 mảng, trong đó các môn học được giảng dạy được chia thành 4 nhóm ngành, cũng như 1 phần còn lại thuộc thực hành học thuật cá nhân của học viên. Trong các ngành học được liệt kê dưới đây, một số môn không được thường xuyên tổ chức, do tùy vào khả năng mời giáo sư của Học Viện. Một số môn học không trực tiếp liên quan đến triết học, ví dụ như ngoại ngữ, được coi như bổ trợ cho việc học triết. Dầu vậy, các môn sau đây là những môn bắt buộc và trọng tâm của chương trình, thể theo tinh thần của các chỉ thị của Giáo Hội (trước hết là Tông Huấn Sapientia Christiana (1979), Phần II, Chương 3: Phân khoa triết học, sau đó là Tông Huấn Veritatis Gaudium (2017), Phần II, Chương 3: Phân khoa triết học) cũng như đòi hỏi chương trình triết học của Loyola School of Theology, cần thiết cho việc học thần học về sau:
- Dẫn nhập triết học
- Triết học về con người (nhân học triết học)
- Lý trí và đức tin Kitô giáo (thần học triết học)
- Triết học đạo đức
- Triết học tự nhiên (Vũ trụ luận)
- Lịch sử triết học (cổ, trung, cận và hiện đại)
- Siêu hình học
- Luận lý, tri thức luận, thông diễn học
- Triết học Á đông
Nhóm ngành 1: Thực hành ngôn ngữ và dự bị triết học
- Tiếng Việt
- Tiếng Anh
- Ngoại ngữ phụ Pháp, Đức, Trung
- Luận lý học
- Phân tích xã hội và Xã hội học
- Dẫn nhập triết học
Nhóm ngành 2: Triết học hệ thống
- Tôn giáo và văn hoá
- Tư duy và hiện hữu
- Đạo đức căn bản và đạo đức chuyên biệt
- Tri thức và triết học ngôn ngữ
- Cá thể và xã hội
- Thiên nhiên và tinh thần
Nhóm ngành 3: Lịch sử triết học
- Triết học cổ đại
- Triết học trung cổ
- Triết học cận đại
- Triết học hiện đại
- Triết học đương đại
Nhóm ngành 4: Các môn chuyên biệt
- Dẫn nhập văn hoá Tây Phương
- Lịch sử, văn hoá, tín ngưỡng và luật pháp Việt Nam
- Các ngành triết học Đông Phương
- Linh đạo Kitô giáo
- Sư phạm giáo lý Công Giáo
- Tâm lý nhân cách
- Nhạc học
Nhóm ngành 5: Thực hành triết học
- Phương pháp học tập và làm bài luận khoa học
- Hùng biện và kỹ thuật nói trước công chúng (Anh-Việt)
- Đọc các bản văn triết học
- Hai bài luận sau chuyên đề triết học
- Luận văn tốt nghiệp
- Thi tổng quát cuối chương trình
Các môn học
Mã môn học | Tên môn học | Số tiết | Tín chỉ ECTS |
A. Các môn triết học bậc I | |||
PF-103.2 | Siêu hình học Metaphysics |
32 | 4 |
PF-103.3 | Hữu thể học Ontology |
32 | 4 |
PF-104 | Tri thức luận Epistemology |
48 | 6 |
PF-105.2 | Đạo đức học Philosophical Ethics |
48 | 6 |
PF-107 | Triết học con người Philosophy of Human Being |
48 | 6 |
PF-108 | Ấn-Phật Indian Philosophy and Buddhism |
48 | 6 |
PF-108.2 | Lão-Nho Introduction to Chinese Philosophy |
48 | 6 |
PO-106 | Tương quan Triết – Thần Philosophy for Theology |
48 | 6 |
Tổng cộng | 44 | ||
B. Các môn triết học bậc II | |||
PF-101 | Dẫn nhập triết học Introduction to Philosophy |
32 | 4 |
PP-101 | Phương pháp học Methods in Studies and Researches |
48 | 6 |
PP-105.5 | Đọc bản văn triết học Philosophical Readings |
48 | 6 |
PP-102 | Luận lý học Formal Logic |
48 | 6 |
PF-102.2 | Triết sử cổ đại History of Ancient Philosophy |
32 | 4 |
PF-102.3 | Triết sử trung đại History of Mediaeval Philosophy |
32 | 4 |
PF-102.51 | Triết sử cận đại History of Modern Philosophy |
32 | 4 |
PF-102.52 | Triết sử hiện đại History of Contemporary Philosophy |
48 | 6 |
PF-106.4 | Triết học tôn giáo Philosphy of Religion |
32 | 4 |
PF-105.4 | Triết học chính trị Political Philosophy |
32 | 4 |
PF-111 | Triết học ngôn ngữ Philosophy of Language |
32 | 4 |
PP-107 | Phân tích xã hội và Xã hội học Social Analysis and Sociology |
48 | 6 |
PF-110 | Triết học về tự nhiên Cosmology |
48 | 6 |
PO-105 | Triết học về khoa học Philosophy of Science |
32 | 4 |
PP-106 | Tâm lý nhân cách Theories of Personality in Psychology |
48 | 6 |
PF-102.44 | Chuyên đề 1: Đọc bản văn Kant (hoặc Hegel) Seminar 1: On Kant’s Texts (or Hegel’s) |
32 | 4 |
PF-102.45 | Chuyên đề 2: Đọc bản văn Heidegger (hoặc Ricoeur) Seminar 2: On Heidegger’s Texts (or Ricoeur’s) |
32 | 4 |
PF-102.46 | Chuyên đề 3: Hiện tượng học hoặc Thông Diễn học Seminar 3: On Phenomenology or Hermeneutics |
32 | 4 |
PF-102.47 | Chuyên đề 4: Dẫn nhập vào tư tưởng Việt Nam Seminar 4: Overview on Vietnamese Thinkers |
32 | 4 |
Tổng cộng | 90 | ||
C. Các môn ngoài triết học | |||
PP-103.2 | Văn hoá và tín ngưỡng Việt Nam Culture and Religious Landscape in Vietnam |
48 | 6 |
PP-103.3 | Dẫn nhập văn hoá Tây Phương Introduction to Christian Arts and Western Culture |
32 | 4 |
PP-104.3 | Tiếng Việt thực hành Practices on modern Vietnamese |
48 | 6 |
PP-109 | Nhạc học Short Introduction to Musicology |
32 | 4 |
PP-104.4 | Workshop1: Hùng biện và nói trước công chúng Workshop 1: Rhetoric and Public Speaking |
16 | 2 |
PP-104.5 | Workshop 2: Truyền Thông: biên tập và kỹ thuật Workshop 2: Mass Media – Editing and Basic Skills |
16 | 2 |
Tổng cộng | 20- 24 | ||
D. Các môn tự chọn hoặc phụ đạo | |||
TP-108.21 | Linh đạo Kitô giáo Introduction to Christian Spirituality |
32 | 4 |
PP-110 | Sư phạm giáo lý Catechetical Pedagogy |
32 | 4 |
PP-105.35 | Ngữ học Anh English Syntax and Semantics |
48 | 6 |
PP-105.36 | Phụ đạo Tiếng Anh 1 | 48 | 6 |
PP-105.37 | Phụ đạo tiếng Anh 2 | 48 | 6 |
Tổng cộng | 10-16 | ||
E. Các đòi hỏi thực hành cá nhân | |||
PF-102.48 | Seminar giúp viết bài ra trường (proposal) Seminar on Thesis Paper (with proposals) |
16 | 2 |
PF-100.2 | Luận văn ra trường (có bảo vệ) Thesis Paper (with defense) |
80 | 10 |
PF-102.49 | Seminar giúp ôn tập chương trình Seminar on Preparation of Comprehensive Exams |
16 | 2 |
PF-100.1 | Hồ sơ luận đề (với kỳ thi) Synthesis Papers (with Compre Exams) |
64 | 8 |
Tổng cộng | 22 | ||
F. Tiếng Anh và ngoại ngữ phụ (không tính vào Bảng điểm) | |||
PP-105.38 | Tiếng Anh: Viết luận văn 1 English: Academic Writing 1 |
60 | 8 |
PP-105.38 | Tiếng Anh: Viết luận văn 2 English: Academic Writing 2 |
60 | 8 |
PP-105.21 | Tiếng Anh: Các kỹ năng cơ bản 1 English: Basic Skills 1 |
60 | 8 |
PP-105.22 | Tiếng Anh: Các kỹ năng cơ bản 2 English: Basic Skills 2 |
60 | 8 |
PP-105.38 | Tiếng Pháp, Đức, Trung (chọn 1 trong 3) French, German, Chinese (choose 1 out of 3) |
32 | 4 |
Tổng cộng | 36 |